Hướng Dẫn Mod Từ Trang Gtaall.com 

Câu 1: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
                                           B. Ag+.                      

o
 
Câu 2: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?

o
 

o
 
B. 4Fe(OH)2 + O2   t  2Fe 2O 3+ 4H 2O.
Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hiệu nguyên tử của X
B. 13.                            
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là
A. 0,05.
Câu 5: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. H2S.                          B. Na2SO4.                    C. SO2.                          D. H2SO4.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Giá trị của m là
A. 2,24.                         
Câu 7: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là
         B. điện phân nóng chảy.         
Câu 8: Cho 0,5 gam một kim loại hoá trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc). Kim loại đó là
A. Ca.
Câu 9: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Al.
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.                         
Câu 11: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a)     Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2.
(b)     Cho CaO vào H2O.
(c)     Cho Na2CO3 vào dung dịch CH3COOH.
(d)     Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng
D. 2.
Câu 12: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
C. Be.                           
Câu 13: Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là  B. 3,36 gam.    


Câu 14: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. MgCl2.                     
Câu 15: Oxit nào sau đây là oxit axit?
          B. CaO.          
Câu 16: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch axit axetic?
B. Cu.                           
Câu 17: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
D. 3,4.
Câu 18: Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người  ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại
B. Zn                             
Câu 19: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Xút.                          
Câu 20: Amino axit X trong phân tử có một nhóm -NHvà một nhóm -COOH. Cho 26,7 gam X
phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X
A. H2N-[CH2]3-COOH.                                       B. H2N-[CH2]2-COOH.
C. H2N-[CH2]4-COOH.                                       D. H2N-CH2-COOH.
Câu 21: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
D. trùng ngưng.
Câu 22: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A.   C. Đimetylamin.   
Câu 23: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
C. CH3NH2.            
Câu 24: Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng
B. nước vôi.                  
Câu 25: Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được
C. CH3CH2OH.           
Câu 26: Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hoá tính theo axit là
D. 50,00%.
Câu 27: Chất béo là trieste của axit béo với
D. glixerol.
Câu 28: Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất điện, sứ, đạm, ancol metylic,... Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan là
C. CH4.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây sai?
A.   Sắt trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
Câu 30: Cho 3,68 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng với dung dịch H2SO4 20% (vừa đủ), thu được 0,1 mol H2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng là
C. 52,48 gam.               


Câu 31: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ba.
Câu 32: Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở, có thể là ankan, anken, ankin, ankađien. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. X không thể gồm
A. ankan anken.        B. hai anken.                  C. ankan ankin.         D. ankan và ankađien.
Câu 33: Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được  với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl
D. 3.
Câu 34 Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây?
D. Al2O3.
Câu 35: Để phân biệt dung dịch CaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
B. Na2CO3.                   
Câu 36: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là
B. FeCl2.                       
Câu 37: Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn  có
D. Al2O3.

Câu 38: Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a)     Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(b)     Sục khí F2 vào nước.
(c)     Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc.
(d)     Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH.
(e)     Cho Si vào dung dịch NaOH.
(g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4. Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là
A. 5.                              

Câu 39: Nhận xét nào sau đây sai?
A.   Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều ít electron lớp ngoài cùng.
B.   Những tính chất vật chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây ra.
C.   Tính chất hóa học chung của kim loại tính oxi hóa.
D.   Nguyên tắc điều chế kim loại khử ion kim loại thành nguyên tử.

Câu 40: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a)     Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b)     Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(c)     Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(d)     Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e)     Nhiệt phân AgNO3.
(g)     Đốt FeS2 trong không khí.
(h)     Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3.                                B. 2.                              C. 4.                                D. 5.
Câu 41 Cho 10,8 gam kim loại M phản ứng hoàn toàn với khí clo dư, thu được 53,4 gam muối. Kim loại M là
A.   Al.     Câu 42: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử K (Z = 19) là
A. 4s1.                           


Câu 43: Cho 6,72 gam Fe phản ứng với 125 ml dung dịch HNO3 3,2M, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 24,20 gam.               
Câu 44: Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là
C. 2.                              
Câu 45: Kim loại sắt không tan trong dung dịch
A.                                     C. HNO3 đặc, nguội.    
Câu 46: Oxit nào sau đây bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng?
A. Al2O3.                       B. MgO.                         C. Fe2O3.                       D. FeO.
Câu 47: Cho bột Al vào dung dịch KOH dư, thấy hiện tượng
A.   sủi bọt khí, bột Al không tan hết thu được dung dịch không màu.
B.   sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết thu được dung dịch màu xanh lam.
C.   sủi bọt khí, bột Al không tan hết thu được dung dịch màu xanh lam.
D.   sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết thu được dung dịch không màu
Câu 48: Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng?
A. CO2.                          B. O2.                             C. HCl.                          D. H2.
Câu 49: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
B. Poli(etylen-terephtalat).
Câu 50: Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo thành
A. NaOH H2.           
Câu 51: Kim loại nhôm tan được trong dung dịch
C. NaOH.                     
Câu 52: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
A.   xanh tím. 
Câu 53: Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất clorua vôi (CaOCl2), vật liệu xây dựng. Công thức của X là
             C. Ca(OH)2.            
Câu 54: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. C6H5NH2.                 B. C2H5NH2.                 C. CH3NHC2H5.           D. CH3NH2.
Câu 55: Ở nhiệt độ thường, glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo thành dung dịch màu
B. xanh lam.                  
Câu 56: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với khí clo dư, thu được 26,7 gam muối. Giá trị của m là
D. 5,4.
Câu 57: Cho phương trình hóa học: aAl + bFe2O3 ⎯⎯→ cAl2O3 + dFe. Tỉ lệ a : b là
A. 3 : 1.           B. 2 : 1.           C. 1 : 1.           D. 2:3
Câu 58: Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 3.                               B. 1.                               C. 4.                               D. 2.
Câu 59: Cho dãy các kim loại: Al, Li, Fe, Cr. Kim loại trong dãy có khối lượng riêng nhỏ nhất là
D. Li.
Câu 60: Dãy nào sau đây gồm các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử?
D. Mg, Fe, Cu.
Câu 61: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với dung dịch NaOH (vừa đủ). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 8,2 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H3COOC2H5.       B. C2H5COOCH3.         C. C2H5COOC2H3.       D. CH3COOC2H5.
Câu 62: Cho 9,20 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X và 0,25 mol H2. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
C. 26,95.                       


Câu 63: Ở nhiệt độ thường, kim loại K phản ứng với nước tạo thành
C. KOH H2.             
Câu 64: Chất nào sau đây thuộc loại este?
C. CH3COOCH3.
Câu 65: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?
A.   C. H2NCH2COOH.
    Câu 66: Cho 18,60 gam anilin (C6H5NH2) phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam    muối (C6H5NH3Cl). Giá trị của m là
A. 25,90.                        B. 33,20.                        C. 12,95.                        D. 19,43.
Câu 67: Trong hợp chất, các kim loại kiềm có số oxi hóa là
D. +1.
Câu 68: Hòa tan hoàn toàn 1,05 gam kim loại kiềm M trong dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
A. Na.                            B. K.                              C. Li.                             D. Rb.
Câu 69: Cho dãy các oxit: MgO, FeO, Na2O, Cr2O3. Số oxit lưỡng tính trong dãy là
C. 1.                              
Câu 70: Cho dãy các kim loại: Cu, Al, Fe, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là
A. Cu.                            
Câu 71: Cho dãy các kim loại: Ag, Zn, Fe, Cu. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl
D. 4.
Câu 72: Cho lòng trắng trứng vào nước, sau đó đun sôi. Hiện tượng xảy ra là
C. lòng trắng trứng sẽ đông tụ lại.                           
Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn m gam C2H5NH2 thu được sản phẩm gồm H2O, khí N2 và 8,8 gam CO2. Giá trị của m là
A. 4,5.                            B. 9,0.                             C. 13,5.                          D. 18,0.
Câu 74: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al2O3.
Câu 75: Cho dãy các chất: HOOCCH2NH2, C2H5NH2, CH3NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng
với HCl trong dung dịch là
C. 4.                              
Câu 76: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là
A. CnH2nO  (n 2).         
Dưới tác dụng của ánh sáng mặt trời, diệp lục trong cây xanh tổng hợp được tinh bột từ
C. CO2 H2O.             
Câu 77: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?
C. Na.                            
Câu 78: Cho m gam Mg phản ứng hết với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 7,2.                            B. 2,4.                             C. 4,8.                            D. 3,6.
Câu 79: Cho dãy các kim loại: Ba, K, Cu, Fe. Số kim loại trong dãy phản ứng mạnh với H2O ở điều kiện thường là
A. 2.                               B. 1.                                C. 4.                               D. 3.
Câu 80: Hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các protein đơn giản của cơ thể sống là
A. α–amino axit.            
Trong thành phần của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là
B. Si.                             
Câu 81: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố Cr (Z = 24) thuộc nhóm
D. VIB.
Câu 82: Kim loại nào sau đây phản ứng được với FeSO4 trong dung dịch?
B. Cu.                            
Câu 83: Polime nào sau đây có chứa nguyên tố clo?
D. Poli(vinyl clorua).


Câu 85: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành HCOONa và C2H5OH?
B. HCOOC2H5.              
Câu 86: X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là
B. Ag.                            
Câu 87: Nước có chứa nhiều các ion nào sau đây được gọi là nước cứng?
D. Ca2+, Mg2+.
Câu 88: Trong điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Hg.
Câu 89: Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Al, Mg. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là
C. Cu.                            
Câu 90: Số oxi hóa của crom trong hợp chất CrCl3
B. +3.

Để phản ứng vừa đủ với 0,15 mol CH3COOCHcần V lít dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V  là
A. 0,2.                            B. 0,1.                             C. 0,5.                            D. 0,3.
Câu 91: Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá từ trái sang phải là:
D. Mg2+, Fe2+, Cu2+.
Câu 92: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 5.                               B. 20.                              C. 10.                             D. 15.
Câu 93: Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp
A. điện phân nóng chảy.                                      
Câu 94: Chất X có công thức cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl fomat.
Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa keo trắng. Chất X là
A. NaOH.                      B. KOH.                        C. HCl.                          D. NH3.
Câu 95: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
C. NaCl.                       
Câu 96: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố thuộc nhóm IIIA, chu kì 3 là
B. Al.                            
Câu 97: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A.   Các nguyên tử kim loại kiềm đều cấu hình electron lớp ngoài cùng ns1.
Câu 98: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2.                   
Câu 99: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong m gam X là
B. 5,6 gam
Câu 100: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
B. CH2 = CH CN.     
Câu 101: Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 30. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2.
Câu 102: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố Fe (Z = 26) thuộc nhóm
B. VIIIB.
Câu 103: Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là


    A. 10,2.
Câu 104: Nhiệt phân hoàn toàn 50,0 gam CaCO3 thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 11,2.                          B. 5,6.                            C. 33,6.                          D. 22,4.
Câu 105: Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến    khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H(đktc). Khối lượng của Cu trong 10,0      gam hỗn hợp X
A. 5,6 gam.                    B. 2,8 gam.                     C. 1,6 gam.                    D. 8,4 gam.
Câu 106: Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 25,0.                          B. 12,5.                          C. 19,6.                          D. 26,7
Câu 107: Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là
A. CH3COOH C6H5OH.                                B. CH3COOH và C6H5ONa.
C. CH3OH C6H5ONa.                                    D. CH3COONa và C6H5ONa.
Câu 108: Hòa tan hoàn toàn 14,40 gam kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
C. Ba.                           
Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là
A. HCOOH NaOH.                                        B. HCOOH và CH3OH.
C. HCOOH C2H5NH2.                                   D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 109: Ở điều kiện thường, kim loại có độ cứng lớn nhất là
C. Cr.                            
Câu 110: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
C. CH3 CH3.                                                    
Câu 111: Trong các hợp chất, nguyên tố nhôm có số oxi hóa là
A. +2.                             B. +3.                             C. +4.                             D. +1.
Câu 112: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt(III)?
A.   Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.
B.   FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư).
C.   Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4.
D.   Fe tác dụng với dung dịch HCl.
Câu 113: Cho dãy các chất: Al2O3, KOH, Al(OH)3, CaO. Số chất trong dãy tác dụng với H2O là
C. 3.                              
Câu 114: Cho 11,2 gam Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72.                          B. 3,36.                           C. 4,48.                          D. 2,24.
Câu 115: Trong hợp chất, các kim loại kiềm thổ có số oxi hóa là
B. +2.                            
Câu 116: Thành phần chính của quặng boxit là
D. Al2O3.2H2O.
Câu 117: Đun nóng 0,15 mol HCOOCH3 trong dung dịch NaOH (dư) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối HCOONa. Giá trị của m là
A. 10,2.                          B. 13,6.                           C. 8,2.                            D. 6,8.
Câu 118: Oxit nào sau đây là oxit bazơ?
A. CaO.                         
Câu 119: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố Fe (Z = 26) thuộc nhóm
A. VIIIB.                       
Câu 120: Kim loại nào sau đây thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy?
C. Na.                            
Câu 121: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nhóm cacboxyl (COOH)?
C. Axit aminoaxetic.    


Câu 122: Cho 7,50 gam HOOC–CH2–NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối HOOC–CH2–NH3Cl. Giá trị của m là
A. 14,80.                        B. 12,15.                         C. 11,15.                        D. 22,30.
Câu 123: Dùng lượng vừa đủ chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. Ca(HCO3)2.               B. CaCl2.                        C. Ca(NO3)2.                  D. Ca(OH)2.
Câu 9: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là
A. Fe(OH)2.                    B. Fe(OH)3.                    C. FeO.                           D. Fe2O3.
Câu 124: Cho 0,1 mol H2NCH2COOH phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 300.                           B. 400.                           C. 200.                           D. 100.
Câu 125: Điều chế kim loại K bằng phương pháp
A.   điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
B.   điện phân dung dịch KCl không màng ngăn.
C.   dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao.
D.   điện phân KCl nóng chảy.
Câu 126: Sắt (Fe) ở ô số 26 của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Cấu hình electron của ion Fe3+
A. [Ar]3d6.                     B. [Ar]4s23d3.                 C. [Ar]3d5.                     D. [Ar]4s13d4.
Câu 127: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thuộc nhóm
A. IA.                             B. IIIA.                           C. IVA.                          D. IIA.
Câu 1 28: Cho 6,0 gam HCOOCH3 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối HCOONa thu được là
A. 4,1 gam.                     B. 6,8 gam.                     C. 3,4 gam.                     D. 8,2 gam.
Câu 129: Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch CuSO4 1M cần m gam bột Zn. Giá trị của m là
A. 9,75.                          B. 3,25.                           C. 3,90.                          D. 6,50.
Câu 130: Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại
A. đồng.                         B. nhôm.                         C. chì.                            D. natri.
Câu 37: Cho dãy các kim loại: Fe, W, Hg, Cu. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. W.                              B. Cu.                             C. Hg.                             D. Fe.
Câu 131: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. C2H5NH2.                  B. C2H5OH.                    C. HCOOH.                    D. CH3COOH.
Câu 132: Chất nào sau đây là este?
A. HCOOH.                    B. CH3CHO.                   C. CH3OH.                     D. CH3COOC2H5. Câu 133: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 0,2 mol khí H2. Khối lượng của Mg Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt
A. 2,4 gam và 6,5 gam.                                         B. 3,6 gam và 5,3 gam.
C. 1,8 gam và 7,1 gam.                                         D. 1,2 gam và 7,7 gam.
Câu 134: Cho 5,0 gam CaCO3 phản ứng hết với axit CH3COOH (dư), thu được V lít khí CO2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.                          B. 2,24.                          C. 1,12.                          D. 3,36.
Câu 135: Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.                          B. 8,96.                          C. 4,48.                          D. 3,36
.
Câu 136: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố Al (Z = 13) là
A. 3s23p3.                      B. 3s13p2.                       C. 3s23p2.                      D. 3s23p1
Câu 137: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit?
A. K2O.                         B. Na2O.                        C. CaO.                         D. CrO3.
Câu 138: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH trong dung dịch là
A. 2.                               B. 1.                               C. 3.                               D. 4.
Câu 139: Điều chế kim loại Mg bằng phương pháp
A.   điện phân MgCl2 nóng chảy.


B.   điện phân dung dịch MgCl2.
C.   dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao.
D.   dùng kim loại Na khử ion Mg2+ trong dung dịch MgCl2.

Câu 140: Công thức hóa học của sắt(II) hiđroxit là
A. FeO.                          B. Fe(OH)3.                   C. Fe(OH)2.                   D. Fe3O4.
Câu 141: Cho 0,1 mol anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoni clorua (C6H5NH3Cl) thu được là
A. 12,950 gam.              B. 19,425 gam.               C. 25,900 gam.              D. 6,475 gam.
Câu 142: Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit
A. BaO.                         B. MgO.                         C. Fe2O3.                       D. K2O.
Câu 143: Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Fe.                             B. Al.                             C. W.                             D. Na.
Câu 144: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là
A. CH3NH2.                  B. CH3COOH.              C. CH3COOC2H5.        D. C2H5OH.
Câu 145: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là
A. Cr.                             B. Na.                             C. Al.                             D. Cu.
Câu 146: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch
A. Na2SO4.                    B. NaOH.                       C. NaCl.                        D. NaNO3.
Câu
9: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố Al (Z = 13) là
A. 3s23p3.                      B. 3s13p2.                       C. 3s23p2.                      D. 3s23p1.
Câu 147: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là
A. 4,1 gam.                    B. 16,4 gam.                   C. 8,2 gam.                    D. 12,3 gam
Câu 148: Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit
A. BaO.                         B. MgO.                         C. Fe2O3.                       D. K2O.
Câu 149: Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Fe.                             B. Al.                             C. W.                             D. Na.
Câu 150: Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khoẻ con người là
A. heroin.                       B. cocain.                       C. cafein.                       D. nicotin.
Câu 151: Cho 1,37 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là
A. Sr.                             B. Ba.                             C. Mg.                           D. Ca.
Câu 152: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là
A. 2.                               B. 4.                               C. 5.                               D. 3.
Câu 153: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n
A. polimetyl metacrylat.                                       B. polivinyl clorua
C. polistiren                                                                D. polietilen.
Câu 154: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng
A.   trao đổi.      B. nhiệt phân. C. trùng hợp.  D. trùng ngưng
.
Câu 155: Trong điều kiện thích hợp, axit fomic (HCOOH) phản ứng được với
A.   Cu.                            B. NaCl.                         C. C2H5OH.                  D.HCl.
Câu 156: Cho m gam kim loại Al tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là (Cho H = 1, O = 16, Na = 23, Al = 27)
A. 8,1.                            B. 5,4.                            C. 2,7.                            D. 10,8.
Câu 157: Trung hoà m gam axit CH3COOH bằng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 6,0.                            B. 9,0.                            C. 3,0.                            D. 12,0.
Câu 158: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2


A. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.     B. điện phân CaCl2 nóng chảy.
C. điện phân dung dịch CaCl2.                            D. nhiệt phân CaCl2.
Câu 159: Trung hoà V ml dung dịch NaOH1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V (Cho H = 1, O = 16, Na = 23, Cl = 35,5)
A. 100.                           B. 300.                           C. 400.                           D. 200.
Câu 160: Hai kim loại đều phản ứng được dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
A. Fe Ag.                  B. Al Ag.                   C. Al Fe.                   D. Fe và Au.
Câu 161: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng
A. 4.                               B. 5.                               C. 7.                               D. 6.
Câu 162: Cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là
A. 1s22s2 2p63s1.            B. 1s22s2 2p6.                 C. 1s22s2 2p63s23p1.      D. 1s22s2 2p63s2
Câu 163: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng bột nhôm đã phản ứng là (Cho Al = 27)
A. 10,4 gam.                  B. 2,7 gam.                     C. 5,4 gam.                    D. 16,2 gam.
Câu 164: Nguyên tử kim loại có cấu hình electron 1s22s22p63s1
A. K (Z = 19).                B. Li (Z = 3).                  C. Na (Z = 11).              D. Mg (Z = 12).
Câu 165: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được thể tích khí H2 (ở đktc) là (Cho H = 1, Fe = 56)
A. 6,72 lít.                      B. 1,12 lít.                      C. 2,24 lít.                      D. 4,48 lít.
Câu 166: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A. dầu hỏa.                    B. phenol lỏng.               C. nước.                         D. rượu etylic.
Câu 167: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Al3+, Fe3+.                 B. Na+, K+.                     C. Cu2+, Fe3+.                D. Ca2+, Mg2+.
Câu 168: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là (Cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85)
A. Li.                             B. Rb.                             C. K.                              D. Na.
Câu 169: Phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A.   Zn   +   CuSO4     ZnSO4       +  Cu.
Câu 170: Cho các phản ứng:
H2N - CH2 - COOH   +   HCl  →   H3N+- CH2 - COOH Cl-.
H2N - CH2 - COOH   +   NaOH  →   H2N - CH2 - COONa  + H2O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic
A. có tính chất lưỡng tính.
Câu 171: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
C. quặng boxit.             
Câu 172: Anđehit là hợp chất có chứa nhóm chức
A. (-COOH).                 B. (-NH2).                      C. (-CHO).                    D. (-OH).
Câu 173: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. K2O H2O.                                                     B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.
C. dung dịch NaOH Al2O3.                             D. Na và dung dịch KCl.
Câu 174: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là
A. tính oxi hoá và tính khử.                                 
Câu 175: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ ở catôt thu được


C. Cl2.                           
Câu 176: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại
D. Zn.
Câu 177: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
C. 3.                              
Câu 178: Cho phản ứng:
a Fe   +   b HNO3    →   c Fe(NO3)3     +   d NO   +  e H2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản . Thì tổng (a+b) bằng
A. 6.                               B. 4.                                C. 5.                               D. 3.
Câu 179: Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
C. trùng hợp.                
Câu 180: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. H2NCH2COOH.        
Câu 181: Vàng là kim loại quý hiếm, tuy nhiên vàng bị hoà tan trong dung dịch
B. NaCN.                       
Câu 182: Trung hoà 100 ml dung dịch KOH 1M cần dùng V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 400ml.                       B. 200 ml.                       C. 300 ml.                      D. 100 ml.
Câu 183: Kim loại sắt có đặc điểm gì khác biệt so với các kim loại:

D. Nhiễm từ.


2 comments: