Posted by
Blogger GTA SA
at
9:44 PM
Hướng Dẫn Mod Từ Trang Gtaall.com
Câu 1:
Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
B. Ag+.
|
Câu 2: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?
|
|
B. 4Fe(OH)2 + O2 ⎯t ⎯→ 2Fe 2O 3+ 4H 2O.
Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hiệu
nguyên tử của X là
B. 13.
Câu 4:
Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là
sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị
của x là
A. 0,05.
Câu 5:
Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính
khử?
A. H2S. B. Na2SO4. C. SO2. D. H2SO4.
Câu 6:
Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư,
thu được 6,5 gam FeCl3. Giá trị của m là
A. 2,24.
Câu 7: Phương pháp chung để điều
chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là
B. điện
phân nóng chảy.
Câu 8:
Cho 0,5 gam một kim loại
hoá trị II phản
ứng hết với dung dịch
HCl dư, thu được 0,28
lít H2 (đktc). Kim loại đó là
A. Ca.
Câu 9: Quặng boxit được dùng để sản
xuất kim loại nào sau đây?
A. Al.
Câu
10: Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu
được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
Câu
11: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a)
Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2.
(b) Cho CaO vào H2O.
(c)
Cho Na2CO3 vào dung dịch CH3COOH.
(d)
Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
D. 2.
Câu 12: Ở điều kiện thường, kim
loại nào sau đây không phản ứng với
nước?
C. Be.
Câu
13: Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu
được sau phản ứng là B. 3,36 gam.
Câu
14: Kim loại Fe không phản
ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. MgCl2.
Câu 15: Oxit nào sau đây là oxit
axit?
B. CaO.
Câu
16: Chất nào sau đây không phản
ứng được với dung dịch axit axetic?
B. Cu.
Câu
17: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
D. 3,4.
Câu 18: Để bảo vệ ống thép (dẫn
nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại
B. Zn
Câu 19: Khi làm thí nghiệm với H2SO4
đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế
tốt nhất khí SO2 thoát ra gây
ô nhiễm môi trường, người ta
nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Xút.
Câu
20: Amino axit X trong
phân tử có một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 26,7 gam X
phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam
muối. Công thức của X là
A. H2N-[CH2]3-COOH. B. H2N-[CH2]2-COOH.
C. H2N-[CH2]4-COOH. D. H2N-CH2-COOH.
Câu
21: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn
(polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
D. trùng ngưng.
Câu 22: Amin nào sau đây thuộc loại
amin bậc hai?
A.
C. Đimetylamin.
Câu
23: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
C. CH3NH2.
Câu 24: Để xử lí chất thải có tính
axit, người ta thường dùng
B. nước vôi.
Câu 25: Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc
tác Ni, đun nóng) thu được
C. CH3CH2OH.
Câu 26: Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của
phản ứng este hoá tính theo axit là
D. 50,00%.
Câu 27: Chất béo là trieste của
axit béo với
D. glixerol.
Câu 28: Khí thiên nhiên được dùng
làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất điện, sứ, đạm, ancol
metylic,... Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử
của metan là
C. CH4.
Câu
29: Phát
biểu nào sau đây sai?
A.
Sắt có trong hemoglobin (huyết
cầu tố) của máu.
Câu 30: Cho 3,68 gam hỗn hợp
Al, Zn phản ứng với dung dịch
H2SO4 20% (vừa đủ), thu được
0,1 mol H2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng là
C. 52,48 gam.
Câu 31: Kim loại nào sau đây là kim
loại kiềm thổ?
A. Ba.
Câu
32: Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở, có thể là ankan, anken,
ankin, ankađien. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X, thu được CO2 và H2O có số mol
bằng nhau. X không thể gồm
A. ankan và anken. B. hai anken. C. ankan và ankin. D. ankan và
ankađien.
Câu
33: Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là
D. 3.
Câu 34 Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây?
D. Al2O3.
Câu 35: Để phân biệt dung dịch CaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
B. Na2CO3.
Câu 36: Cho dung dịch NaOH vào dung
dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó
chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là
B. FeCl2.
Câu 37: Sản phẩm của phản ứng nhiệt
nhôm luôn có
D. Al2O3.
Câu
38: Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a)
Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(b) Sục khí F2 vào nước.
(c)
Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc.
(d)
Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH.
(e)
Cho Si vào dung dịch NaOH.
(g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4.
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là
A. 5.
Câu 39: Nhận xét nào sau đây sai?
A.
Nguyên tử của hầu hết các nguyên
tố kim loại đều có ít electron
ở lớp ngoài cùng.
B.
Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong
mạng tinh thể kim loại gây ra.
C. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa.
D. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành
nguyên tử.
Câu 40: Tiến hành các thí nghiệm
sau:
(a)
Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(c)
Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(d)
Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e)
Nhiệt phân AgNO3.
(g)
Đốt FeS2 trong không khí.
(h)
Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 41 Cho 10,8 gam kim loại M phản
ứng hoàn toàn với khí clo dư, thu được 53,4 gam muối. Kim loại M là
A.
Al. Câu 42: Ở
trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử K (Z = 19) là
A. 4s1.
Câu 43: Cho
6,72 gam Fe phản ứng với 125 ml dung dịch HNO3 3,2M, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm
khử duy nhất của N+5).
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 24,20 gam.
Câu 44: Cho
dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là
C. 2.
Câu 45: Kim loại sắt không tan trong
dung dịch
A.
C. HNO3 đặc, nguội.
Câu 46: Oxit
nào sau đây bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3
loãng?
A. Al2O3. B. MgO. C. Fe2O3. D. FeO.
Câu 47: Cho
bột Al vào dung dịch KOH dư, thấy hiện tượng
A. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không
màu.
B. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam.
C. sủi bọt khí, bột Al không
tan hết và thu được dung dịch màu xanh lam.
D.
sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không
màu
Câu 48: Sục
khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất
hiện kết tủa màu trắng?
A. CO2. B. O2. C. HCl. D. H2.
Câu 49: Polime nào sau đây được điều chế bằng
phản ứng trùng ngưng?
B. Poli(etylen-terephtalat).
Câu 50: Ở
nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo thành
A.
NaOH và H2.
Câu 51: Kim loại nhôm tan được trong dung dịch
C. NaOH.
Câu 52: Ở
nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
A.
xanh tím.
Câu 53: Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng
rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất clorua vôi (CaOCl2), vật liệu xây dựng. Công thức của X là
C. Ca(OH)2.
Câu
54: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. C6H5NH2. B. C2H5NH2. C. CH3NHC2H5. D. CH3NH2.
Câu
55: Ở nhiệt độ thường, glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo thành dung dịch màu
B. xanh lam.
Câu 56: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với khí
clo dư, thu được 26,7 gam muối. Giá trị của m là
D. 5,4.
Câu 57: Cho
phương trình hóa học: aAl + bFe2O3 ⎯⎯→ cAl2O3 + dFe. Tỉ lệ a : b là
A. 3 : 1. B. 2 : 1. C. 1 : 1. D. 2:3
Câu 58: Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong
dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 59: Cho
dãy các kim loại: Al, Li, Fe, Cr. Kim loại trong dãy có khối lượng riêng nhỏ
nhất là
D. Li.
Câu 60: Dãy nào sau đây gồm các kim loại được xếp
theo chiều giảm dần tính khử?
D.
Mg, Fe, Cu.
Câu 61: Đun nóng 0,1 mol este đơn
chức X với dung dịch NaOH (vừa đủ). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn
dung dịch thu được ancol etylic và 8,2 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X
là
A. C2H3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. C2H5COOC2H3. D. CH3COOC2H5.
Câu
62: Cho 9,20 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng hết với dung dịch HCl dư,
thu được dung dịch X và 0,25 mol H2. Cô cạn dung
dịch X, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
C. 26,95.
Câu
63: Ở nhiệt độ thường, kim loại K phản ứng với nước tạo thành
C.
KOH và H2.
Câu 64: Chất nào sau đây thuộc loại
este?
C. CH3COOCH3.
Câu
65: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?
A.
C. H2NCH2COOH.
Câu 66:
Cho 18,60 gam anilin (C6H5NH2) phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được
dung dịch chứa m gam muối (C6H5NH3Cl). Giá trị
của m là
A. 25,90. B. 33,20. C. 12,95. D. 19,43.
Câu
67: Trong hợp chất, các kim loại kiềm có số oxi hóa là
D. +1.
Câu 68: Hòa tan hoàn toàn 1,05 gam
kim loại kiềm M trong dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
A. Na. B. K. C. Li. D. Rb.
Câu
69: Cho dãy các oxit: MgO, FeO, Na2O,
Cr2O3.
Số oxit lưỡng tính trong dãy là
C. 1.
Câu
70: Cho dãy các kim loại: Cu, Al, Fe, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất
trong dãy là
A. Cu.
Câu
71: Cho dãy các kim
loại: Ag, Zn, Fe, Cu. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
D.
4.
Câu
72: Cho lòng trắng trứng vào nước, sau đó đun sôi. Hiện tượng xảy ra
là
C. lòng trắng trứng sẽ đông tụ lại.
Câu
73: Đốt cháy hoàn toàn m gam C2H5NH2 thu được sản
phẩm gồm H2O, khí N2 và
8,8 gam CO2. Giá trị của m là
A.
4,5. B. 9,0. C. 13,5. D. 18,0.
Câu
74: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al2O3.
Câu
75: Cho dãy các chất: HOOCCH2NH2, C2H5NH2, CH3NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng
với HCl trong dung dịch là
C.
4.
Câu
76: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là
A.
CnH2nO (n ≥ 2).
Dưới tác dụng của ánh sáng mặt trời, diệp lục trong cây xanh tổng hợp
được tinh bột từ
C.
CO2 và H2O.
Câu
77: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?
C.
Na.
Câu
78: Cho m gam Mg phản ứng hết với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A.
7,2. B. 2,4. C. 4,8. D. 3,6.
Câu
79: Cho dãy các kim loại: Ba, K, Cu, Fe. Số kim loại trong dãy phản
ứng mạnh với H2O ở điều kiện thường
là
A.
2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu
80: Hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các protein đơn giản của cơ thể
sống là
A. α–amino axit.
Trong thành phần của gang, nguyên
tố chiếm hàm lượng cao nhất là
B. Si.
Câu
81: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố Cr (Z =
24) thuộc nhóm
D. VIB.
Câu
82: Kim loại nào sau đây phản ứng được với FeSO4 trong dung dịch?
B. Cu.
Câu
83: Polime nào sau đây có chứa nguyên tố clo?
D. Poli(vinyl
clorua).
Câu
85: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành HCOONa và
C2H5OH?
B. HCOOC2H5.
Câu
86: X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi
trong đời sống. X là
B. Ag.
Câu
87: Nước có chứa nhiều các ion nào sau đây được gọi là nước cứng?
D.
Ca2+, Mg2+.
Câu
88: Trong điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Hg.
Câu
89: Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Al, Mg. Kim loại trong dãy có tính
khử yếu nhất là
C. Cu.
Câu
90: Số oxi hóa của crom trong hợp chất CrCl3
là
B. +3.
Để phản ứng vừa đủ với 0,15 mol CH3COOCH3 cần V lít
dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là
A.
0,2. B. 0,1. C. 0,5. D. 0,3.
Câu
91: Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá từ
trái sang phải là:
D.
Mg2+, Fe2+, Cu2+.
Câu
92: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc)
vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là
A.
5. B. 20. C. 10. D. 15.
Câu
93: Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều
chế bằng phương pháp
A. điện phân
nóng chảy.
Câu
94: Chất X có công thức cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl fomat.
Cho từ từ tới dư dung dịch chất X
vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa keo
trắng. Chất X là
A. NaOH. B. KOH. C. HCl. D. NH3.
Câu 95: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
C. NaCl.
Câu
96: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố thuộc nhóm
IIIA, chu kì 3 là
B. Al.
Câu 97: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A.
Các nguyên tử kim loại kiềm đều có cấu hình electron
lớp ngoài cùng là ns1.
Câu 98: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol
một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1
gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2.
Câu 99: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu
và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít
khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong m gam X
là
B. 5,6 gam
Câu
100: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
B.
CH2 = CH – CN.
Câu
101: Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 30.
Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2.
Câu 102: Trong bảng tuần hoàn các
nguyên tố hóa học, nguyên tố Fe (Z = 26) thuộc nhóm
B. VIIIB.
Câu 103: Este X có công thức phân
tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 10,2.
Câu 104: Nhiệt
phân hoàn toàn 50,0 gam CaCO3 thu
được V lít khí CO2 (đktc).
Giá trị của V là
A. 11,2. B. 5,6. C. 33,6. D. 22,4.
Câu 105: Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản
ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc).
Khối lượng của Cu trong 10,0 gam hỗn
hợp X là
A. 5,6 gam. B. 2,8 gam. C. 1,6 gam. D. 8,4 gam.
Câu 106: Cho 5,4 gam Al tác dụng
hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam
muối. Giá trị của m là
A. 25,0. B. 12,5. C. 19,6. D. 26,7
Câu 107: Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu
được các sản phẩm hữu cơ là
A. CH3COOH và C6H5OH. B. CH3COOH và C6H5ONa.
C. CH3OH và C6H5ONa. D. CH3COONa và C6H5ONa.
Câu 108: Hòa
tan hoàn toàn 14,40 gam kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
C. Ba.
Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng
với nhau tạo thành metyl fomat là
A. HCOOH và NaOH. B. HCOOH
và CH3OH.
C. HCOOH và C2H5NH2. D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 109: Ở điều kiện thường, kim
loại có độ cứng lớn nhất là
C. Cr.
Câu 110: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
C. CH3 – CH3.
Câu 111: Trong các hợp chất, nguyên tố nhôm có số
oxi hóa là
A. +2. B. +3. C. +4. D. +1.
Câu 112: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt(III)?
A.
Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.
B.
FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư).
C.
Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4.
D.
Fe tác dụng với dung dịch HCl.
Câu 113: Cho dãy các chất: Al2O3, KOH, Al(OH)3, CaO. Số chất trong dãy tác dụng với H2O là
C. 3.
Câu
114: Cho 11,2 gam Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng (dư),
thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của
V là
A. 6,72. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,24.
Câu
115: Trong hợp chất, các kim loại kiềm thổ có số oxi hóa là
B. +2.
Câu 116: Thành phần chính của quặng
boxit là
D. Al2O3.2H2O.
Câu
117: Đun nóng 0,15 mol HCOOCH3 trong
dung dịch NaOH (dư) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối
HCOONa. Giá trị của m là
A. 10,2. B. 13,6. C. 8,2. D. 6,8.
Câu 118: Oxit nào sau đây là oxit bazơ?
A. CaO.
Câu
119: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố Fe (Z =
26) thuộc nhóm
A. VIIIB.
Câu
120: Kim loại nào sau đây thường được điều chế bằng cách điện phân
muối clorua nóng chảy?
C. Na.
Câu
121: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nhóm cacboxyl (COOH)?
C. Axit aminoaxetic.
Câu
122: Cho 7,50 gam HOOC–CH2–NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m
gam muối HOOC–CH2–NH3Cl. Giá trị của m là
A. 14,80. B. 12,15. C. 11,15. D. 22,30.
Câu
123: Dùng lượng vừa đủ chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng
tạm thời?
A. Ca(HCO3)2. B. CaCl2. C. Ca(NO3)2. D. Ca(OH)2.
Câu 9: Công thức hóa học của
sắt(III) hiđroxit là
A. Fe(OH)2. B. Fe(OH)3. C. FeO. D. Fe2O3.
Câu
124: Cho 0,1 mol H2NCH2COOH phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M.
Giá trị của V là
A. 300. B. 400. C. 200. D. 100.
Câu 125: Điều chế kim loại K bằng
phương pháp
A.
điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
B. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.
C.
dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao.
D.
điện phân KCl nóng chảy.
Câu 126: Sắt (Fe) ở ô số 26 của
bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Cấu hình electron của ion Fe3+ là
A. [Ar]3d6. B. [Ar]4s23d3. C. [Ar]3d5. D. [Ar]4s13d4.
Câu 127: Trong bảng tuần hoàn các
nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thuộc nhóm
A. IA. B. IIIA. C. IVA. D. IIA.
Câu 1
28: Cho 6,0 gam HCOOCH3 phản ứng hết
với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối HCOONa thu được là
A. 4,1 gam. B. 6,8 gam. C. 3,4 gam. D. 8,2 gam.
Câu 129: Để phản ứng vừa đủ với 100
ml dung dịch CuSO4 1M cần m gam bột
Zn. Giá trị của m là
A. 9,75. B. 3,25. C. 3,90. D. 6,50.
Câu 130: Quặng boxit là nguyên liệu
dùng để điều chế kim loại
A. đồng. B. nhôm. C. chì. D. natri.
Câu
37: Cho dãy các kim loại: Fe, W, Hg, Cu. Kim loại trong dãy có nhiệt
độ nóng chảy thấp nhất là
A. W. B. Cu. C. Hg. D. Fe.
Câu 131: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu
xanh là
A. C2H5NH2. B. C2H5OH. C. HCOOH. D. CH3COOH.
Câu
132: Chất nào sau đây là este?
A. HCOOH. B. CH3CHO. C. CH3OH. D. CH3COOC2H5. Câu 133: Cho 8,9 gam
hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư),
thu được 0,2 mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là
A. 2,4 gam và
6,5 gam. B. 3,6
gam và 5,3 gam.
C. 1,8
gam và 7,1 gam. D. 1,2
gam và 7,7 gam.
Câu
134: Cho 5,0 gam CaCO3 phản ứng hết
với axit CH3COOH (dư), thu được V lít khí
CO2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 2,24. C. 1,12. D. 3,36.
Câu 135: Hoà tan 22,4 gam Fe
bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V
lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 8,96. C. 4,48. D. 3,36
.
Câu
136: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố Al (Z
= 13) là
A. 3s23p3. B. 3s13p2. C. 3s23p2. D. 3s23p1
Câu
137: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit?
A. K2O. B. Na2O. C. CaO. D. CrO3.
Câu
138: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH. Số chất
trong dãy phản ứng được với NaOH trong dung dịch là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu
139: Điều chế kim loại Mg bằng phương pháp
A.
điện phân MgCl2 nóng chảy.
B.
điện phân dung dịch MgCl2.
C.
dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao.
D.
dùng kim loại Na khử ion Mg2+ trong dung dịch MgCl2.
Câu
140: Công thức hóa học của sắt(II) hiđroxit là
A. FeO. B. Fe(OH)3. C. Fe(OH)2. D. Fe3O4.
Câu 141: Cho 0,1
mol anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa
đủ với axit HCl. Khối lượng
muối phenylamoni clorua (C6H5NH3Cl) thu được là
A. 12,950 gam. B. 19,425 gam. C. 25,900 gam. D. 6,475 gam.
Câu
142: Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit
A. BaO. B. MgO. C. Fe2O3. D. K2O.
Câu
143: Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có
nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Fe. B. Al. C. W. D. Na.
Câu
144: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là
A. CH3NH2. B. CH3COOH. C. CH3COOC2H5. D. C2H5OH.
Câu
145: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong
dãy là
A. Cr. B. Na. C. Al. D. Cu.
Câu 146: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng
được với dung dịch
A. Na2SO4. B. NaOH. C. NaCl. D. NaNO3.
Câu
9: Cấu
hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố Al (Z = 13) là
A. 3s23p3. B. 3s13p2. C. 3s23p2. D. 3s23p1.
Câu 147: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng.
Khối lượng muối CH3COONa thu được là
A. 4,1 gam. B. 16,4 gam. C. 8,2 gam. D. 12,3 gam
Câu
148: Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit
A. BaO. B. MgO. C. Fe2O3. D. K2O.
Câu 149: Cho dãy các kim loại:
Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Fe. B. Al. C. W. D. Na.
Câu
150: Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khoẻ con
người là
A. heroin. B. cocain. C. cafein. D. nicotin.
Câu
151: Cho 1,37 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu
được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là
A. Sr. B. Ba. C. Mg. D. Ca.
Câu
152: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 153: Tên gọi của polime có công
thức (-CH2-CH2-)n là
A. polimetyl
metacrylat. B. polivinyl clorua
C. polistiren D. polietilen.
Câu 154: Quá trình nhiều phân tử
nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng
những phân tử nước được gọi là phản ứng
A.
trao đổi. B. nhiệt
phân. C. trùng
hợp. D. trùng ngưng
.
Câu
155: Trong điều kiện thích hợp, axit fomic (HCOOH) phản ứng được với
A.
Cu. B. NaCl. C. C2H5OH. D.HCl.
Câu
156: Cho m gam kim loại Al tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được
3,36 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của
m là (Cho H = 1, O = 16, Na = 23, Al = 27)
A. 8,1. B. 5,4. C. 2,7. D. 10,8.
Câu 157: Trung hoà m gam axit CH3COOH bằng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m
là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 6,0. B. 9,0. C. 3,0. D. 12,0.
Câu 158: Phương pháp thích hợp
điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. dùng
Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2. B. điện
phân CaCl2 nóng
chảy.
C. điện phân dung dịch CaCl2. D. nhiệt
phân CaCl2.
Câu 159: Trung hoà V ml dung dịch NaOH1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là (Cho H = 1, O = 16, Na = 23, Cl = 35,5)
A. 100. B. 300. C. 400. D. 200.
Câu
160: Hai kim loại đều phản ứng được dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim
loại Cu là
A.
Fe và Ag. B. Al và Ag. C. Al và Fe. D. Fe và Au.
Câu 161: Cho
phản ứng: aAl + bHNO3 →
cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các
số nguyên, tối giản. Tổng
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 162: Cấu hình electron của
nguyên tử Mg (Z = 12) là
A. 1s22s2 2p63s1. B. 1s22s2 2p6. C. 1s22s2 2p63s23p1. D. 1s22s2 2p63s2
Câu
163: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít
khí H2 (ở đktc). Khối lượng bột nhôm đã phản
ứng là (Cho Al = 27)
A. 10,4 gam. B. 2,7 gam. C. 5,4 gam. D. 16,2 gam.
Câu
164: Nguyên
tử kim loại có cấu hình electron 1s22s22p63s1 là
A. K (Z = 19). B. Li (Z = 3). C. Na (Z = 11). D. Mg (Z = 12).
Câu
165: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được thể
tích khí H2 (ở đktc) là (Cho
H = 1, Fe = 56)
A. 6,72 lít. B. 1,12 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít.
Câu 166: Để
bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A. dầu hỏa. B. phenol lỏng. C. nước. D. rượu etylic.
Câu 167: Nước cứng là nước có chứa nhiều các
ion
A. Al3+, Fe3+. B. Na+, K+. C. Cu2+, Fe3+. D. Ca2+, Mg2+.
Câu 168: Cho 0,69 gam một kim
loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim
loại kiềm là (Cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85)
A. Li. B. Rb. C. K. D. Na.
Câu 169: Phản ứng thuộc loại
phản ứng oxi hoá - khử là
A.
Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu.
Câu 170: Cho các phản ứng:
H2N - CH2 -
COOH + HCl
→ H3N+- CH2 - COOH Cl-.
H2N
- CH2 - COOH
+ NaOH → H2N - CH2 - COONa + H2O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit
aminoaxetic
A. có
tính chất lưỡng tính.
Câu
171: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
C. quặng boxit.
Câu 172: Anđehit là hợp chất có chứa nhóm chức
A. (-COOH). B. (-NH2). C. (-CHO). D. (-OH).
Câu 173: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. K2O và H2O. B. dung
dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.
C. dung dịch NaOH và Al2O3. D. Na
và dung dịch KCl.
Câu 174: Tính
chất hoá học đặc trưng của kim loại là
A. tính
oxi hoá và tính khử.
Câu 175: Điện
phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ ở catôt thu được
C. Cl2.
Câu 176: Để bảo vệ vỏ tàu biển
làm bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm
kim loại
D. Zn.
Câu 177: Số đồng phân amin bậc
một ứng với công thức phân tử C3H9N là
C. 3.
Câu 178: Cho phản ứng:
a Fe + b
HNO3 → c Fe(NO3)3 + d NO
+ e H2O
Các
hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản . Thì tổng (a+b) bằng
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu
179: Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
C. trùng hợp.
Câu 180: Chất tham gia phản ứng
trùng ngưng là
A. H2NCH2COOH.
Câu 181: Vàng là kim loại quý
hiếm, tuy nhiên vàng bị hoà tan trong dung dịch
B. NaCN.
Câu 182: Trung hoà 100 ml dung
dịch KOH 1M cần dùng V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 400ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 100 ml.
Câu 183: Kim loại sắt có đặc điểm gì khác biệt
so với các kim loại:
D. Nhiễm từ.
AD UI MO KHOA GIUM E DI ANH
ReplyDelete???
ReplyDelete